I. Các bệnh về cơ xương khớp là nhóm bệnh phổ biến, bệnh phát tán khi chức năng của hệ thống cơ, xương, khớp, dây chằng và thần kinh trở nên suy yếu. Điều này gây ra triệu chứng đau, khó di chuyển, gây trở ngại trong sinh hoạt hàng ngày và giảm chất lượng cuộc sống của người bệnh.
II. Một số bệnh thường gặp:
- Thoái hoá khớp gối: là tình trạng mài mòn lớp đệm tự nhiên giữa các khớp gây ra đau nhức và khó khăn trong đi lại. Biến chứng nặng có thể dẫn đến teo cơ, hư khớp gối,..
- Tràn dịch khớp gối: là hiện tượng gia tăng dịch bất thường trong khớp gối sau chấn thương hoặc các nguyên nhân khác, gây ra phù nề, sưng to khớp, tấy đỏ và đau nhức.
- Viêm khớp gối: là tình trạng viêm xảy ra trong ổ khớp gối, gây tràn dịch, phá hủy sụn, dây chằng và bao khớp, có thể dẫn đến tình trạng biến dạng cơ và suy giảm chức năng vận động
- Gout (gút): là 1 dạng viêm khớp phổ biến ở nhiều độ tuổi. Người bệnh sẽ có những cơn đau buốt, đau dữ dội ở các khớp ngón chân, ngón tay, đầu gối, kèm theo hiện tượng sưng đỏ, nặng hơn là không đi lại được
- Thoái hoá khớp vai: là những thương tổn dẫn đến bào mòn lớp sụn và suy giảm chức năng hoạt động của vai. Trong đó, 2 khớp thường bị thoái hóa nhất là khớp ổ chảo – cánh tay và khớp cùng – đòn
- …
III. Phương pháp điều trị:
- Hiện nay nền y khoa đã cho ra một phương pháp điều trị các bệnh Cơ – Xương Khớp ưu việt, đó là Huyết tương giàu tiểu cầu
- Đây là một chế phẩm từ màu với hàm lượng tiểu cầu cao gấp nhiều lần bình thường. Tiểu cầu là nguồn dồi dào các yếu tố tăng trưởng như: IGF, KGF, VEGF… Các yếu tố này giúp tăng sinh tế bào, kích thích hình thành mạch máu mới, tăng tạo collagen, nguyên bào sợi, giúp phục hồi tổn thương sụn, gân, cơ một cách toàn diện, nhờ đó mang lại hiệu quả điều trị vượt trội so với việc sử dụng thuốc hay các phương pháp điều trị thông thường khác.
ƯU ĐIỂM CỦA LIỆU PHÁP HUYẾT TƯƠNG GIÀU TIỂU CẦU
Phương pháp PRP được nhiều chuyên gia đánh giá là an toàn, hiệu quả, hiện đã và đang được ứng dụng ngày càng rộng rãi trong các lĩnh vực từ y khoa tới thẩm mỹ với các ưu điểm vượt trội sau đây:
ƯU ĐIỂM
CỦA LIỆU PHÁP HUYẾT TƯƠNG GIÀU TIỂU CẦU
Phương pháp PRP sử dụng máu tự thân nên rất an toàn, không gây kích ứng, dị ứng sau khi điều trị.
Quy trình hiện đại, vô trùng tuyệt đối.
Không mất nhiều thời gian nghỉ dưỡng.
Không ảnh hưởng tới sinh hoạt thường ngày.
sinh hoạt thường ngày.
Quy trình đơn giản, nhanh chóng.
Phòng khám Tâm Đức Medic hiện đang triển khai phương pháp này để hỗ trợ điều trị các bệnh về cơ – xương – khớp cho Bệnh nhân tại nhà, giúp làm giảm thời gian di chuyển và chờ đợi, giảm thiểu cơn đau do bệnh gây ra. Quý Bệnh nhân cần tư vấn về bệnh và điều trị vui lòng liên hệ số hotline … để đặt lịch khám trực tiếp với Bác sĩ.
Quy Trình Tinh Gọn
4 Bước Thăm Khám Tại Nhà
1
Đăng ký lịch hẹn
Liên hệ Hotline 0974.818.115 để được tư vấn lâm sàng và lên lịch Bác sĩ đến thăm khám tại nhà trên địa bàn Tp.HCM (hoạt động 24/7)
2
Điều trị tận nơi
Bác sĩ/ Điều dưỡng đến điểm hẹn trong vòng 30p - 1 tiếng tuỳ theo lộ trình và tiến hành thăm khám/điều trị cho Bệnh nhân
3
Hoàn tất điều trị
Bác sĩ/ Điều dưỡng túc trực xuyên suốt quá trình chữa trị, sau đó rút kim an toàn và hướng dẫn chăm sóc thêm cho người nhà Bệnh nhân
4
Hỗ trợ sau điều trị
Hướng dẫn Bệnh nhân tự chăm sóc sức khoẻ tại nhà qua điện thoại, luôn sẵn sàng hỗ trợ các trường hợp khẩn cấp khác
DỊCH TRUYỀN | |||
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ | GIÁ THU | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|
1 | Paracetamol 1000Mg/100ml | 200.000 | VN |
2 | Poly kabi (Vitamin trái cây) | 550.000 | VN |
3 | Ringer Lactac 500ml | 350.000 | HONGKONG |
4 | Nacl 0.9% 500ml | 350.000 | ĐỨC |
5 | Glucose 5% 500ml | 350.000 | HQ |
6 | Pantogen Vitamin trái cây | 550.000 | ĐÀI LOAN |
7 | Amino plasma 5% 250ml | 600.000 | ĐỨC |
8 | Lipofudin 10% 250ml | 650.000 | ĐỨC |
9 | Morihepamin 200ml | 700.000 | NHẬT BẢN |
10 | Nephrosteril 250ml | 600.000 | ĐỨC |
11 | REAMBERIN 400ml | 650.000 | NGA |
THUỐC TIÊM | |||
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ | GIÁ THU | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|
12 | Dexamethasone 4mg/1ml | 200.000 | VN |
13 | Becozyme 2ml | 200.000 | PHÁP |
14 | Piracetam 1g/5ml | 200.000 | VN |
15 | Cerebrolysin 5ml | 300.000 | ĐỨC |
16 | Buscopan 20mg/ml | 200.000 | ĐỨC |
17 | Gentamicin 80mg/2ml | 200.000 | VN |
18 | Calci Clorid 500mg/5ml | 200.000 | VN |
19 | Dimedrol | 200.000 | VN |
20 | Vitamin B12 Vinpharco | 200.000 | VN |
21 | Laroscorbine Tiêm 1000MG/5ML | 200.000 | PHÁP |
22 | TANGANIL 500MG/5ML | 200.000 | PHÁP |
23 | OMEPRAZOL 40 MG | 200.000 | HQ |
24 | Voltaren 75Mg/3ml | 200.000 | THỤY SĨ |
25 | Solu-medrol 40 mg | 250.000 | MỸ |
26 | Gluthione 600mg | 350.000 | Ý, VN |
27 | Bromhexin | 200.000 | VN |